1. THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Portland cement, Calcium cacbonat, Calcium sulfate, Polymers.
2. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ TÍNH | TCVN 7239:2014 |
1 | Độ mịn (phần còn lại trên mặt sàn 0.09mm) không lớn hơn | % | 3.0 |
2 | Thời gian đông kết: – Bắt đầu, không nhỏ hơn – Kết thúc, không lớn hơn |
Phút | 110 450 |
3 | Độ giữ nước, không nhỏ hơn | % | 98 |
4 | Độ cứng bề mặt, không nhỏ hơn | N/Cm2 | 0.12 |
5 | Độ bám dính, không nhỏ hơn: – Ở điều kiện tiêu chuẩn – Sau khi ngâm nước 72h – Sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt |
Mpa | 0.45 0.3 0.3 |
3. HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG
- Đảm bảo bề mặt trước khi thi công phải thật sạch, không quá lồi lõm và có độ ẩm phải dướI 16% khi đo bằng thiết bị kiểm tra.
- Tỷ lệ trộn: Bột bả/nước xấp xỉ 1/3 (khoảng 13 lít nước sạch cho một bao bột bả 40kg). Nên đổ từ từ bột bả vào nước để tránh vón cục.
- Sau khi đã trộn bột bả vào thành phần hỗn hợp nhão đồng nhất thì nên chờ khoảng 5 phút cho hóa chất phát huy tác dụng. Sau đó trộn lại lần nữa rồi thi công.
- Lưu ý: Không nên thi công lớp phủ (mastic) dày quá 3mm. Sử dụng ngay khi mở bao bì.
4. BẢO QUẢN
- Để nơi khô ráo, thoáng mát. Không xếp chồng cao quá 10 bao bột bả.
5. TRỌNG LƯỢNG
- Khối lượng tịnh: 40kg
6. HẠN SỬ DỤNG
- Hạn sử dụng 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.